ƯU, NHƯỢC ĐIỂM TRONG TÍNH CÁCH CỦA 12 CUNG HOÀNG ĐẠO

 Bạch Dương

Ưu điểm:

Gan dạ và đầy mạo hiểm. Khả năng lãnh đạo vượt trội. Tinh thần tiên phong mạnh mẽ. Một khi đã đặt ra mục tiêu nhất định sẽ kiên trì đến cùng. Tràn đầy năng lượng. Nhiệt huyết. Độc lập. Để tâm đến hiện thực. Tự tin và có trách nhiệm.

Nhược điểm:

Độc đoán. Khó chịu trước mệnh lệnh và cằn nhằn từ người khác. Rất bướng bỉnh. Hấp tấp, bốc đồng. Thiếu kiên nhẫn. Trở nên hung hăng khi tức giận. Nóng nảy, thiếu thận trọng. Thường dễ chán nản và nhanh mất hứng.

 Kim Ngưu

Ưu điểm:

Thông minh sáng dạ. Kiên trì. Đáng tin cậy. Hào phóng. Ôn hòa. Ý chí vững vàng. Rất khéo tay. Có năng lực quản lý tiền bạc. Năng lực duy trì sự ổn định.

Nhược điểm:

Thiếu linh hoạt. Lòng đố kỵ và tính chiếm hữu cao. Nhiều lòng tham. Có thế giới quan hạn hẹp. Có nhiều ý niệm sai lầm dựa trên định kiến của bản thân. Vô cùng cố chấp. Đôi lúc hành động vô lý, phi thực tế.

 Song Tử

Ưu điểm:

Thân thiện. Hóm hỉnh và có tài ăn nói. Đa tài đa năng. Linh hoạt. Hiểu biết rộng và có tài thuyết phục. Tràn đầy sức sống. Giỏi tính toán. Luôn quan tâm và thấu hiểu. Giỏi đối nhân xử thế.

Nhược điểm:

Hời hợt và thất thường. Rất hiếu kỳ và tò mò. Mưu mẹo. Thường mất bình tĩnh và hành động qua loa. Sâu sắc nhưng đôi khi cũng bị cuốn vào những suy nghĩ lung tung.

 Cự Giải

Ưu điểm:

Có trí tưởng tượng và cảm xúc phong phú. Đa tài đa năng. Là người của gia đình. Giàu lòng trắc ẩn. Tử tế. Tin vào trực giác. Cẩn thận, tỉ mỉ. Là một người thợ lành nghề. Biết sống tiết kiệm.

Nhược điểm:

Cảm xúc thay đổi thất thường. Thường hay u sầu. Bị ám ảnh quá mức. Suy nghĩ phiến diện. Xem bản thân là trung tâm. Thiếu linh hoạt. Keo kiệt. Thích rượu chè tiệc tùng.

 Sư Tử

Ưu điểm:

Sáng tạo. Nhiệt huyết. Cá tính mạnh. Can đảm và có tinh thần thử thách. Cởi mở. Thẳng thắn và chính trực. Rộng rãi và hào phóng. Kỹ năng tổ chức và lãnh đạo vượt trội. Có năng lực trong lĩnh vực của bản thân.

Nhược điểm:

Kiêu căng. Độc đoán. Xem bản thân là trung tâm. Có nhiều tham vọng. Có xu hướng can thiệp và muốn dẫn dắt. Năng lượng vượt trội đôi khi lại khiến mọi người xung quanh mệt mỏi.

 Xử Nữ

Ưu điểm:

Có đức tính biết cân bằng, dung hòa, tiết chế và giữ thái độ đúng mực. Cần mẫn và trung thực. Sở hữu cảm quan nghệ thuật xuất sắc. Nghiêm chỉnh và thận trọng. Sống thực tế và siêng năng. Giỏi phân tích. Xem trọng tính chính xác và chắc chắn. Có tinh thần thiện nguyện.

Nhược điểm:

Nhạy cảm. Khắt khe. Quá tỉ mỉ. Nhiều nỗi băn khoăn, lo lắng. Hay phán xét. Thường có bệnh về tinh thần. Một khi ý chí lung lay sẽ dễ dàng từ bỏ.

 Thiên Bình

Ưu điểm:

Xã giao. Luôn lạc quan. Theo đuổi sự hòa hợp và công bằng. Thu hút. Lãng mạn. Sự tinh tế và nét tao nhã bẩm sinh. Tươi sáng. Tinh thần bền bỉ trong thử thách.

Nhược điểm:

Chần chừ do dự. Dễ dãi với bản thân vì vậy thường sống vô trật tự. Mong đợi quá nhiều từ người khác. Không có tinh thần hi sinh. Yêu thích rượu chè tiệc tùng. Nội tâm quá lãnh đạm.

 Thần Nông

Ưu điểm:

Tin vào trực giác. Nét thu hút đầy kích thích. Tinh thần thép. Dứt khoát và quyết liệt. Nhiều cảm xúc. Nỗ lực hết mình ở lĩnh vực của bản thân. Nhiệt huyết. Sự bền bỉ trong việc phát triển và quản lý bản thân.

Nhược điểm:

Bảo thủ. Có khuynh hướng chỉ huy cao. Dễ ám ảnh. Bí ẩn. Đôi lúc khá cực đoan. Nhiều sự cố chấp và đố kỵ. Dai dẳng. Thường chỉ tập trung vào những vọng tưởng.

 Nhân Mã

Ưu điểm:

Lạc quan, tươi sáng. Tự do. Chính trực. Hiểu biết nhiều kiến thức và triết lý. Đa tài. Ứng biến nhanh. Thái độ thân thiện và dễ gần. Được nhiều người biết đến. Trí thông minh với đầy ý tưởng mới mẻ.

Nhược điểm:

Hành động độc lập. Quá lạc quan. Xem bản thân là trung tâm. Không thể điềm tĩnh và thường xao nhãng. Không quan tâm xung quanh. Trọng hình thức. Lời nói nhiều mâu thuẫn. Yêu thích rượu chè ca múa.

 Ma Kết

Ưu điểm:

Thận trọng. Giỏi tiết chế bản thân. Lý trí và lòng nhẫn nại mạnh mẽ. Ổn định. Ôn hòa và cao thượng. Công bằng và thực tế. Thông minh sáng suốt. Năng lực tỉ lệ thuận với tham vọng.

Nhược điểm:

Tính quyền uy. Những phán xét lạnh lùng. Khá bi quan và thường phó mặc cho vận mệnh. Sống vô cùng thực tế. Ngoan cố. Thái độ bất hợp tác. Tính toán. Có những tâm sự không bao giờ biểu lộ.

 Bảo Bình

Ưu điểm:

Sáng tạo. Hình tượng của tri thức. Tính độc lập. Linh hoạt, tự do tự tại và công bằng. Ổn định. Nghĩa khí lớn. Ôn hòa và thận trọng. Thân thiện. Thái độ mẫu mực.

Nhược điểm:

Tiêu chuẩn gắt gao. Hướng nội và nhạy cảm. Quái lạ và khó đoán. Vụng về khi thể hiện bản thân. Theo chủ nghĩa triệt để/ dứt khoát. Đôi lúc là áp đặt.

 Song Ngư

Ưu điểm:

Trí tưởng tượng phong phú và đầy nhạy cảm. Hành động theo trực giác. Giỏi cảm thông. Thân thiện và giàu lòng trắc ẩn. Ôn hoà. Thái độ chín chắn. Được nhiều người biết đến. Nhiều tài lẻ và hoạt ngôn.

Nhược điểm:

Theo đuổi chủ nghĩa phi thực tế. Làm theo bản năng. Dễ bị khích động. Quá nhạy cảm. Luôn xem bản thân là trọng tâm. Mập mờ. Thiếu lý trí và dễ bị dẫn dụ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *