TỪ ĐIỂN CẢM XÚC

Tác giả: Prakhar Verma

  1. Craving /ˈkreɪvɪŋ/: Một mong muốn mãnh liệt về một vài thứ đặc biệt.
  2. Cynicism /ˈsɪnɪsɪzəm/: Một cảm giác hoài nghi về điều gì đó không đáng tin cậy.
  3. Delight /dɪˈlaɪt/: Một cảm giác cực kỳ thích thú hoặc hài lòng.
  4. Discontentment /ˌdɪskənˈtent/: Một mong muốn về điều gì đó tốt đẹp hơn tình cảnh hiện tại.
  5. Ei viitsi (tiếng Estonia): Cảm giác lười biếng nhẹ, không bận tâm bất kỳ điều gì. Không muốn làm việc hay đi bất cứ đâu.
  6. Inhabitiveness /ɪnˈhæbɪtɪvnəs/: Nguyện ý định cư; thiên hướng không rời nhà.
  7. Insecurity /ˌɪnsɪˈkjʊərəti/: Không chắc chắn hoặc lo lắng về bản thân; thiếu tự tin.
  8. Insulted (feeling +) /ɪnˈsʌltɪd/ : không được tôn trọng hoặc bị khinh miệt bởi một lời phê bình hoặc hành động nào đó.
  9. Interest /ˈɪntrəst/: Cảm giác muốn biết về một người hay một vật nào đó.
  10. Irritation /ˌɪr.ɪˈteɪʃən/: Trạng thái khó chịu, sốt ruột hoặc đôi chút tức giận.
  11. Pride /prʌɪd/: Cảm giác vui sướng hoặc hài lòng sâu sắc có được từ thành tích của mình, thành tựu của một người nào đó liên quan cụ thể, hay là từ phẩm chất hoặc vật sở hữu được nhiều người khác ngưỡng mộ, ca ngợi.
  12. Pronoia /prəʊˈnɔɪə/: Cảm giác rằng thế giới xung quanh mình đang có kế hoạch để mang điều tốt đẹp đến cho mình; ngược lại với paranoia.
  13. Rus (tiếng Ifalik*): Bất ngờ không dễ chịu.
  14. Self-pity /ˌsɛlfˈpɪti/: Rất nhiều sự buồn rầu tự hướng vào bản thân gặp phải rắc rối, trở ngại nào đó.
  15. Sulkiness /ˈsʌlkɪnəs/: Tâm trạng bực bội nhưng cũng ủ ê, ủ rũ, buồn rầu.

*Ifalik: một đảo san hô trong cụm 4 đảo trung tâm thuộc quần đảo Caroline ở Thái Bình Dương, xem thêm tại Wikipedia.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *