100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN, SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

Có thể là hình ảnh về 4 người, trẻ em, mọi người đang đứng, ngoài trời và văn bản cho biết '周覇 100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN SỬ DỤNG HÀNG NGÀY #DANGTHICAMHANG'

1. Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng

2. Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối

3. Konbanwa: Chào buổi tối

4. Oaidekite, ureshiiduse: Hân hạnh được gặp bạn!

5. Mata omeni kakarete ureshiidesu: Tôi rất vui được gặp lại bạn

6. Ohisashiburidesu: Lâu quá không gặp

7. Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không?

8. Saikin doudesuka: Dạo này bạn thế nào?

9. Choushi wa doudesuka: Công việc đang tiến triển thế nào?

10. Sayounara: Tạm biệt!

11. Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon!

12. Mata atode: Hẹn gặp bạn sau!

13. Ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!

14. Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai: Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!

15. Mata yoroshiku onegaishimasu: Lần tới cũng mong được giúp đỡ

16. Kochira wa watashi no meishi desu: Đây là danh thiếp của tôi

17. Dewa mata: Hẹn sớm gặp lại bạn!

18. Ganbatte: Cố gắng lên, cố gắng nhé!

19. Hontouni yasashiidesune: Bạn thật tốt bụng!

20. Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu: Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

21. Arigatou gozaimasu: Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều

22. Iroiro osewani narimashita: Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ

23. Sumimasen: Xin lỗi

24. Gomennasai: Xin lỗi

25. Watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi

26. Watashi no fuchuui deshita: Tôi đã rất bất cẩn

27. Sonna tsumori jaarimasendeshita: Tôi không có ý đó.

28. Tsugikara wa chuuishimasu: Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

29. Omataseshite mou wakearimasen: Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

30. Osokunatte sumimasen: Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

31. Gomeiwakudesuka: Tôi có đang làm phiền bạn không?

32. Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka: Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?

33. Shoushou shitsurei shimasu: Xin lỗi đợi tôi một chút

34. Moushiwake gozaimasen: Tôi rất xin lỗi (lịch sự)

35. Hajimemashou: Chúng ta bắt đầu nào

36. Owarimashou: Kết thúc nào

37. Kyuukeishimashou: Nghỉ giải lao nào

38. Onegaishimasu: Làm ơn

39. Arigatougozaimasu: Xin cảm ơn

40. Sumimasen: Xin lỗi

41. Kiritsu: Nghiêm!

42. Douzo suwattekudasai: Xin mời ngồi

43. Wakarimasuka: Các bạn có hiểu không?

44. Hai, wakarimashita: Vâng, tôi hiểu

45. Iie, wakarimasen: Không, tôi không hiểu

46. Mou ichido onegaishimasu: Xin hãy nhắc lại lần nữa

47. Jouzudesune: Giỏi quá

48. Iidesune: Tốt lắm

49. Shitsureishimasu: Tôi xin phép

50. Sensei, haittemo iidesuka: Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

51. Sensei, detemo iidesuka: Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?

52. Mitekudasai: Hãy nhìn

53. Yondekudasai: Hãy đọc

54. Kaitekudasai: Hãy viết

55. Shizukani shitekudasai: Hãy giữ trật tự

56. Doushimashitaka?: Sao thế?

57. Douitashimashite: Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)

58. Douzo: Xin mời

59. Soushimashou: Hãy làm thế đi

60. Ikuradesuka: Giá bao nhiêu tiền?

61. Donokurai kakarimasuka: Mất bao lâu?

62. Ikutsu arimasuka: Có bao nhiêu cái?

63. Michi ni mayotte shimatta: Tôi bị lạc mất rồi

64. Donata ni kikebaiideshouka : Tôi nên hỏi ai?

65. Osaki ni douzo: Xin mời đi trước

66. Donatadesuka: Ai thế ạ?

67. Nazedesuka : Tại sao?

68. Nandesuka: Cái gì vậy?

69. Nanjidesuka: Mấy giờ?

70. Matte: Khoan đã

71. Mite : Nhìn kìa

72. Tasukete: Giúp tôi với

73. Otsukaresamadesu: Bạn đã vất vả rồi

74. Osakini shitsureishimasu: Tôi xin phép về trước

75. Odaijini: Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé

76. Tadashiidesu: Đúng rồi!

77. Chigaimasu: Sai rồi!

78. Watashi wa sou omoimasen: Tôi không nghĩ như vậy

79. Shikataganai: Không còn cách nào khác

80. Shinjirarenai: Không thể tin được!

81. Daijoubudesu: Tôi ổn

82. Ochitsukeyo: Bình tĩnh nào!

83. Bikkurishita: Bất ngờ quá!

84. Zannendesu : Tiếc quá!

85. Joudandeshou: Bạn đang đùa chắc!

86. Ittekimasu: Tôi đi đây

87. Itteirasshai: Bạn đi nhé

88. Tadaima: Tôi đã về rồi đây

89. Okaerinasai: Bạn đã về đấy à

90. Sumimasen, mou ichido onegaishimasu: Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

91. Iitenkidesune: Thời tiết đẹp nhỉ

92. Gomenkudasai: Có ai ở nhà không?

93. Douzo oagari kudasai: Xin mời anh chị vào nhà!

94. Irasshai: Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

95. Ojamashimasu: Tôi xin phép

96. Kireidesune: Đẹp quá!

97. Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka: Có trạm xe bus nào gần đây không?

98. Dousureba iidesuka: Tôi nên làm gì?

99. Itadakimasu: Mời mọi người dùng bữa

(nói trước bữa ăn)

100. Gochisousamadeshita: Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)

Tổng hợp từ Akiraedu

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *