MỘT VÀI CÁCH SỬ DỤNG TỪ NGỮ NGỮ GIÚP BẠN CẢI THIỆN KHẢ NĂNG VIẾT TIỂU THUYẾT

cười: cười mị mị, cười ngâm ngâm, cười hi hi, cười ha ha, cười nhỏ, cười lớn tiếng, cười nhẹ, cười giễu cợt, cười kiêu ngạo, cười nhếch mép, cười xuồng xõa, cười chế nhạo, cười khúc khích, cười gian, cười ngông cuồng, cười tinh ranh, cười khinh bỉ, cười khổ, cười thảm, cười trào phúng, cười lạnh, cười xấu hổ, cười ngu, cười vô tri, cười dâm đãng, cười trêu chọc, cười choáng váng, mỉm cười.

khóc: khóc lớn, khóc bi thống, khóc thảm thiết, buồn khóc, khóc thầm, khóc nỉ non, gào khóc, khóc thút thít, khóc thổn thức, nước mắt rưng rưng, khóc nức nở, vừa khóc vừa kể lể, khóc nấc lên, khóc nghẹn ngào, khóc sụt sịt, khóc rên rỉ, khóc sướt mướt, kêu khóc.

Nhìn: trông (vọng), thấy, xem, ngó, liếc, nhìn xa, ngắm, nhìn chăm chú, nhìn chòng trọc, dán mắt nhìn, nhìn trừng trừng, nhìn chằm chằm, nhìn lén, nhìn trộm, dòm ngó, mở mắt nhìn, nhàn rỗi nhìn, chớp mắt, nháy mắt, cái nhìn đầu tiên, xem kỹ, quan sát, theo dõi, thị sát, nhìn nhau, nhìn quanh, nhìn vào khoảng cách, ngóng nhìn, trông về nơi xa, nhìn vào khoảng không, ngửa mặt trông lên, nhìn bao quát, nhìn xuống, chói mắt, thăm dò, lé mắt, nhìn vào, ngắm nghía, nhìn thoáng qua, mơ màng nhìn, hoa mắt, mỏi mắt chờ mong.

Nghe: lắng nghe, nghe cẩn thận, chăm chú nghe, dự tính, bàng thính (nghe nhưng không có quyền phát biểu), nghe trộm, nghe lén, nghe ngóng, cung thính (lắng nghe một cách quan trọng), lặng lẽ nghe, lắng nghe chính mình, rửa tai, dựng tai, nghiêng tai.

Hô hấp: tắt thở, thở phào, thở dốc, thở sâu, thở hổn hển, thở không ra hơi, thở gấp, thở phì phò, ngạt thở, hắt hơi, thoi thóp, thở hồng hộc.

Cử động miệng: ăn uống, mút, hút, nuốt vào, nhả ra, nôn mửa, nhai, nghiền nát, nuốt chửng, thưởng thức, nếm thử, nhấm nháp, nhâm nhi, một hớp, một ngụm, sùng sục; ùng ục; ào ạt; òng ọc; ừng ực (từ tượng thanh), mở miệng, im lặng, câm mồm, bĩu môi, mím môi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *