NGÔN TỪ PHONG PHÚ: HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NHÂN VẬT TRONG TIỂU THUYẾT CHÍNH XÁC TỚI TỪNG MILIMET

1. Thần thái

Trang nghiêm, đoan trang, an nhàn, khoan thai, điềm tĩnh, nho nhã, điềm đạm, chân thành, trung thực, ân cần, tiêu sái, nghiêm khắc, lãnh đạm, kiên nghị, ngạo mạn, thất thần, kinh ngạc, đờ đẫn, ngại ngùng, sinh khí dồi dào, uy phong lẫm liệt, tư thế oai hùng, phong độ tao nhã, nhiệt tình hăng hái, tràn trề sức sống, ôn hoà nhã nhặn, hào hoa phong nhã, ung dung từ tốn, điềm nhiên như không, mặt không biến sắc, mặt đỏ tía tai, mặt ủ mày chau, lo lắng bất an, sức cùng lực kiệt, gió bụi dặm trường, trơ trơ như phỗng, vò đầu bứt tai, ngạo mạn vô lễ, ra vẻ ta đây, coi trời bằng vung, mắt mũi láo liên, thậm thà thậm thụt, bán tín bán nghi, lúng ta lúng túng, mặt dày mày dạn, rụt rè do dự…

2. Uy quyền

Ánh nhìn uy nghiêm, tư thế hào hùng, hùng dũng oai vệ, khí phách hiên ngang, tướng mạo võ tướng, ánh nhìn nghiêm khắc, dáng vẻ hiên ngang…

3. Phong thái

Nói năng thận trọng, tự nhiên thoải mái, ôn hòa nho nhã, văn vẻ lịch sự, cốt cách phi phàm, phong nhã hào hoa, dung mạo đường đường…

4. Tinh thần suy sụp

Ỉu xìu thẫn thờ, đần độn ngây ngô, sức cùng lực kiệt, binh tướng rệu rã, nhập nhèm lim dim, tinh lực mệt mỏi, dáng vẻ tiều tuỵ, cực nhọc ngày đêm, lực bất tòng tâm…

5. Tinh thần tràn đầy

Tràn đầy phấn khởi, ý chí sục sôi, hứng khởi hăng hái, tinh thần phơi phới, thần sắc tươi tắn, tinh thần rồng ngựa, vẻ mặt rạng rỡ, tràn đầy sinh khí, sinh khí dồi dào, hăng hái hăm hở, khí khái hừng hực, phấn chấn lòng người…

6. Khóc

Quỷ khóc sói gào, quỷ khóc thần hét, gào khóc thảm thiết, kêu trời kêu đất, nước mắt ròng rã, than thở khóc lóc, nước mắt như mưa, nước mắt đầm đìa, rấm rức, lệ nóng hoen mi…

7. Cười

Cợt nhả, ngặt nghẽo, không nhịn được cười, nhăn nhăn nhở nhở, mặt mày rạng rỡ, hớn ha hớn hở, bật cười khanh khách, cười khổ, cười rộ…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *