Ngôn ngữ, theo nhiều mặt, cũng giống như con người! Con người càng phát triển, giao tiếp càng đa dạng thì ngôn ngữ càng biến hóa muôn màu muôn vẻ.
Thế nên việc xóa bỏ, chỉnh sửa hay thêm bớt các từ cũ mới trong từ điển là điều đương nhiên sẽ xảy ra hằng năm.
Trong quá trình này, sẽ có rất nhiều từ “ném” ra khỏi danh sách một cách rất phũ phàng vì nhiều nguyên nhân khác nhau – chủ yếu là vì ít được sử dụng một cách rộng rãi hoặc đã quá “lỗi thời”, không thể tìm được định nghĩa gốc.
Theo gợi ý của trang Reader’s Digest, dưới đây chính là 10 từ vựng Tiếng Anh thú vị mà bạn nên bổ sung ngay vào kho từ vựng của bản thân, hoặc sử dụng trước khi chúng hoàn toàn “tuyệt chủng” khỏi các bộ từ điển lớn!
Embrangle
[/im’bræɳgl/] • verb
1. làm rối rắm hoặc làm rối tung
2. gây lẫn lộn và nhầm lẫn
Snollygoster
[/ˈsnälēˌgästər/] • noun
Một người sắc sảo, khôn ngoan nhưng bất lương, sẵn sàng đạp lên người khác để thỏa mãn mục đích của mình – thường được dùng để miêu tả các chính trị gia.
Fubsy
[/ˈfʌb.zi/] • adjective
1. mũm mĩm, mập mạp
2. mập lùn, béo lùn
Skirr
[/ˈskər/] • verb
1. đi nhanh, vội vàng; di chuyển nhanh, sục sạo
2. tiếng vo ve, tiếng đập cánh
Muliebrity
[/,mju:li’ebriti/] • noun
1. tính đàn bà, nữ tính
2. ẻo lả, bản tính yếu ớt như đàn bà
Agrestic
[/ə’grestik/] • adjective
1. thuộc về nông thôn; dân dã, mộc mạc, chất phác
2. quê mùa, thô kệch.
Exuviate
[/ig’zju:vieit/] • verb
1. đổi lốt; lột ra, lột vỏ, lột xác
2. (sinh học) lớp vỏ còn sót lại của động vật giáp xác, côn trùng và nhện
Skedaddle
[/ski’dædl/] • verb
1. bỏ chạy toán loạn
2. chạy trốn trong hoảng loạn, bất ngờ
Recrement
[/’rekrimənt/] • noun
1. cặn bã, rác rưởi, phế thải
2. (sinh vật học) chất nội xuất
Frutescent
[/fru:’tesnt/] • adjective
1. có hình dạng hoặc gợi nhớ đến lùm cây bụi
2. (thực vật học) cây bụi