TỪ ĐIỂN CẢM XÚC (PHẦN 16)

TỪ ĐIỂN CẢM XÚC (PHẦN 16)

Tác giả: Prakhar Verma
———————————-
  1. Displeasure /dɪsˈpleʒər/: Một cảm giác bực mình hoặc không tán thành.
  2. Distaste /dɪsˈteɪst/: Một ác cảm lớn, mãnh liệt.
  3. Distress /dɪˈstres/: Cực kì lo lắng, buồn rầu hoặc đau đớn.
  4. Elation /iˈleɪʃ(ə)n/: Trạng thái tâm lý hồ hởi, phấn khởi tràn đầy kiêu hãnh và lạc quan; không hề có sự hiện diện của trầm cảm.
  5. Envy /ˈenvi/: Một cảm giác không hài lòng hoặc bực bội bị khơi dậy bởi tài sản, phẩm chất hoặc may mắn của một ai đó.
  6. Liget (đặt bởi người Ilongot): Bị kích thích bởi những tình huống đau buồn, nhưng có liên quan mật thiết đến sự tức giận.
  7. Loathing /ˈləʊ.ðɪŋ/: Cảm giác cực kì không thích hoặc ghê tởm; thù ghét, gớm ghiếc.
  8. Lykke (tiếng Đan Mạch): Cảm giác mọi thứ trong đời đều hoàn mĩ.
  9. Malu (ngôn ngữ của người Dusun ở Indonesia): Cảm giác bối rối khi đứng trước một người mà ta hết mực kính mến.
  10. Man (tiếng Hindi): Một khao khát nội tâm, được bảo đảm bằng lời thừa nhận rằng những gì ta muốn đều là sự phản ánh phần sâu thẳm nhất trong tâm hồn mỗi chúng ta.
  11. Spite /spʌɪt/: Giận hay thù oán, muốn gây tổn thương, làm phiền, hoặc xúc phạm ai đó; cảm giác cần phải nhìn thấy người ta phải khổ sở.
  12. Tension /ˈtɛnʃ(ə)n/: Trạng thái tinh thần hay cảm xúc căng thẳng hay chờ đợi trong hồi hộp.
  13. Terror /ˈtɛrə/: Nỗi sợ hãi, lo ngại hay lo lắng mạnh mẽ, tràn ngập và lấn át.
  14. Triumph /ˈtrʌɪʌmf/: Trạng thái vui sướng hay hân hoan vì chiến thắng, thắng lợi.
  15. Vengefulness /ˈvɛn(d)ʒfʊlnəs/: Khao khát, mong muốn xấu xa, ác tâm về việc trả thù.
———————————-
Expand Your Emotional Vocabulary With This Dictionary Of Emotions by @Prakhar236 in @thestartup_ https://link.medium.com/DDhfHP6HF3

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *