xem-lich-am-hom-nay-14/06-–-tra-cuu-am-lich-hom-nay-ngay-27/4/2023-la-ngay-tot-hay-xau?-lich-van-nien-14/6/2023

Xem lịch âm hôm nay 14/06 – Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 27/4/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 14/6/2023

Lịch âm 14/06 – Xem âm lịch hôm nay thứ Tư ngày 14 tháng 06 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 14/06/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 14/06/2023

Dương lịch: Ngày 14 tháng 06 năm 2023 (Thứ Tư)

Âm lịch: Ngày 27/4/2023 Tức ngày Quý Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão

Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Trạch nhật: Ngày Quý Mão – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết khí: Mang chủng

Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 14/06/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Lịch âm 14/06 - Xem lịch âm hôm nay 14/06/2023.
Lịch âm 14/06 – Xem lịch âm hôm nay 14/06/2023.

Sao tốt – sao xấu hôm nay 14/06/2023

Sao tốt

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Âm đức: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Sát chủ*: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Tam nương*: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 14/06/2023

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu

Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi

Việc nên làm và không nên làm âm lịch hôm nay 14/06/2023

Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, Khai trương, Xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.

Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 14/06/2023

Ngày xuất hành: Kim Đường – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Tây Bắc. – Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *