r/SuggestALaptop

r/SuggestALaptop

u/Michiganders (671 points – x1 gold – x1 silver – x1 wholesome pro)

HƯỚNG DẪN NHỮNG LOẠI LAPTOP TỐT NHẤT CHO 2019-2020 – Dùng thông thường, cho đại học, chơi game, dễ mang đi

Những loại laptop tốt nhất cho tháng Sáu năm 2020!

Đây là một danh sách được cập nhật liên tục của những loại laptop tốt nhất với bất kì giá tiền nào. Các loại laptop sẽ được chia thành từng nhóm và sắp xếp theo giá cả để dễ sắp xếp hơn. Nếu bạn có câu hỏi hay gợi ý nào thì hãy bình luận bên dưới!

Cập nhật lần cuối: 7/7/2020

Các laptop được chia thành các nhóm sau đây:
– Chơi game nặng
– Chơi game vừa phải
– Cực kì dễ mang đi
– Dùng thông thường
– Chromebook, máy tính bảng, 2-trong-1 (T/N: Lược bỏ mục này)
___________________________

1/ CHƠI GAME NẶNG:

Các loại laptop chơi game nặng thường có màn hình lớn hơn, nặng hơn, tản nhiệt tốt, và card đồ hoạ siêu mạnh, siêu cao cấp.
————–

– 600 đô – Acer Nitro 5

Một cái laptop gaming khá ổn trong tầm giá với CPU và GPU đều tốt (thường hay có hàng rồi lại hết hàng thất thường). Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo con Vivobook 15 yếu hơn.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 9, 8 GB RAM
+ SSD 256 GB, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 2.3kg, pin 5 tiếng
————–

– 700 đô – Asus TUF FX505

Một laptop ổn trong tầm giá nữa với độ phân giải 120Hz và card đồ hoạ GTX 1650; chơi hầu hết mọi loại game hiện hành khá ổn. Ngoài ra có thể tham khảo con MSI GF63.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 5, 8 GB RAM
+ SSD 256 GB, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 2.2kg, pin 4.5 tiếng
————–

– 850 đô – HP Pavilion 17

Một con laptop chơi game kích thước lớn hơn với 17 inch và có hệ thống tản nhiệt ổn nhưng cấu hình chỉ tầm trung.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ SSD 256 GB, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 17.3 inch độ phân giải 1080p, nặng 2.76kg, pin 5.5 tiếng
————–

– 975 đô – MSI GF65

Một con laptop khá mỏng với GPU mạnh mẽ và độ phân giải 120Hz nhưng tản nhiệt chỉ ở mức trung bình.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 8 GB RAM
+ SSD 512 GB, Nvidia GTX 2060 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 120Hz, nặng 1.8 kg, pin 4 tiếng
————–

– 1130 đô – Acer Helios 300

Một con laptop gaming tản nhiệt tốt với cấu hình khá nhưng quạt tản nhiệt khá ồn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ SSD 512 GB, Nvidia GTX 1660Ti dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 144Hz, nặng 2.3 kg, pin 5 tiếng
————–

– 1150 đô – HP Pavilion 17

Phiên bản cấu hình cao hơn của con HP Pavilion 17. Hoặc có thể tham khảo con Omen 17 cao cấp hơn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ SSD 256 GB, Nvidia GTX 1660Ti dGPU
+ Màn hình 17.3 inch độ phân giải 1080p, nặng 2.72 kg, pin 5.5 tiếng
————–

– 1350 đô – Razer Blade 15

Phiên bản mới hơn của con Razer Blade với thiết kế mượt mà, màn hình đẹp, và cổng TB3.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ SSD 256 GB, Nvidia GTX 1660Ti dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 144Hz, nặng 2.1 kg, pin 7 tiếng
————–

– 1500 đô – MSI GP65

Laptop 15 inch mạnh mẽ với card đồ hoạ RTX 2070 dGPU nhưng tản nhiệt không quá tốt và pin yếu.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ SSD 512 GB, Nvidia RTX 2070 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 144Hz, nặng 2.3 kg, pin 3.5 tiếng
————–

– 1900 đô – Eluktronics Mag-15

Laptop gaming 15 inch khá nhẹ với viền màn hình mỏng và SSD dung lượng siêu lớn, nhưng đừng quá trông mong vào tản nhiệt của nó.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 32 GB RAM
+ SSD 2 TB, Nvidia RTX 2070 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 144Hz, nặng 1.9 kg, pin 5 tiếng
————–

– 1910 đô – HP Omen 17

Laptop 17 inch lớn và mạnh mẽ với card đồ hoạ RTX 2080 nhưng quạt tản nhiệt ồn. Có thể xem thêm con Max-17 mỏng và yếu hơn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ SSD 256 GB + 2 TB HDD, Nvidia RTX 2080 dGPU
+ Màn hình 17.3 inch 144Hz, nặng 3.3 kg, pin 3 tiếng
————–

– 2250 đô – MSI GS66 Stealth

Laptop 15 inch mỏng và mượt với GPU mạnh, độ phân giải 300Hz và tản nhiệt tương đối ổn. Có thể tham khảo thêm con Razer Blade 15 rẻ hơn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 32 GB RAM
+ SSD 512 GB, Nvidia RTX 2070 Super
+ Màn hình 15.6 inch 300Hz, nặng 2.08 kg, pin 5 tiếng
————–

– 2400 đô – Razer Blade Pro 17

Laptop Razer Blade 17 inch lớn hơn với cấu hình mạnh, độ phân giải 240Hz, và tản nhiệt ổn. Có thể tham khảo thêm con GS75.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ SSD 512 GB, Nvidia RTX 2070 Max-Q dGPU
+ Màn hình 17.3 inch 240Hz, nặng 2.75 kg, pin 4.5 tiếng
————–

– 2700 đô – Eluktronics Max-17

Laptop siêu cao cấp với card đồ hoạ RTX 2080 Super, độ phân giải 240Hz, và thiết kế tương đối mỏng.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 32 GB RAM
+ SSD 1 TB, Nvidia RTX 2080 Super dGPU
+ Màn hình 17.3 inch 240Hz, nặng 2.75 kg, pin 4.5 tiếng

~Kết thúc nhóm laptop chơi game nặng~
___________________________

2/ CHƠI GAME VỪA PHẢI

Các thiết bị chơi game vừa phải thường kết hợp giữa sự dễ mang đi với bộ cấu hình mạnh. Chúng tránh những màu sắc nổi bật và cân nặng nhẹ hơn, nhưng thường sẽ phải hi sinh giá cả, tản nhiệt, hoặc hiệu năng.
————–

– 400 đô – Asus Vivobook 15

Laptop mỏng 15 inch với cấu hình tầm trung bao gồm card đồ hoạ Intel G1 có sẵn (chơi game nhẹ thì ổn).
+ Vi xử lý Intel i3 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 128 GB SSD, Intel G1 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.7 kg, pin 6 tiếng
————–

– 450 đô – Lenovo Ideapad 3

Laptop 14 inch dễ mang đi với GPU Vega 8 để chơi game nhẹ tốt hơn chút xíu (như LOL, Minecraft, v.v.)
+ Vi xử lý AMD Ryzen 5, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, AMD Vega 8 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.5 kg, pin 5 tiếng
————–

– 520 đô – HP Pavilion 14

14 inch với card đồ hoạ Iris Plus – Ổn với những game nhẹ (ví dụ CS:GO, Fornite, và WoW ở cài đặt siêu thấp).
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 128 GB SSD, Intel Iris Plus iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.72 kg, pin 4.5 tiếng
————–

– 680 đô – Acer Swift 3

Laptop mỏng nhẹ với GPU Vega 7 tích hợp sẵn – chơi game nhẹ và trung bình sẽ ổn. Có thể tham khảo thêm con Vivobook nặng nề hơn.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 7, 8 GB RAM
+ 512 GB SSD, AMD Vega 7 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.2 kg, pin 10 tiếng
————–

– 700 đô – MSI GF63

Laptop chơi game tương đối mỏng với card đồ hoạ tốt trong tầm giá và màn hình IPS.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 9, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 2.18 kg, pin 4 tiếng
————–

– 850 đô – Eluktronics Mag-15

Laptop 15 inch mỏng nhẹ với cấu hình tốt và MX250 dGPU có thể chơi game ở mức trung bình.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 1 TB SSD, Nvidia MX250 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.77 kg, pin 8 tiếng
————–

– 1000 đô – MSI Creator 15M

Phiên bản vẫn tốt nhưng rẻ hơn của MSI. Có cấu hình ổn, độ phân giải 120Hz và card đồ hoạ GTX 1660Ti.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 9, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Nvidia GTX 1660 Ti dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 120Hz, nặng 1.86 kg, pin 5 tiếng
————–

– 1200 đô – Asus Zenbook 15

Laptop mỏng 15 inch với độ phân giải 4K và card đồ hoạ tốt nhưng có vi xử lý 15W yếu hơn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ 512 GB SSD, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 4K, nặng 1.68 kg, pin 6 tiếng
————–

– 1200 đô – MSI Prestige 14

Phiên bản mạnh hơn rất nhiều của dòng Prestige 14. Coi chừng vấn đề CPU quá nhiệt khi đang chạy.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ 512 GB SSD, Nvidia GTX 1650 Max-Q dGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.3 kg, pin 6 tiếng
————–

– 1600 đô – Eluktronics Mag-15

Một con Eluktronics nhẹ hơn 15 inch với 32 GB RAM, ổ SSD khủng, và pin ổn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 32 GB RAM
+ 2 TB SSD, Nvidia GTX 1650 Max-Q dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 144Hz, nặng 1.72 kg, pin 6 tiếng
————–

– 1700 đô – XPS 15 7590

Phiên bản cấu hình cao hơn của con XPS 15 với 16 GB RAM, độ phân giải 4K và card đồ hoạ GTX 1650.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 4K, nặng 1.86 kg, pin 9 tiếng
————–

– 1900 đô – Eluktronics Max-15

Dòng cao cấp hơn của Max-15 với card đồ hoạ RTX 2070, ổ SSD 1 TB và 32 GB RAM.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 32 GB RAM
+ 1 TB SSD, RTX 2070 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch 144Hz, nặng 1.72 kg, pin 5 tiếng
————–

– 2350 đô – Asus Zenbook Pro Duo

Một thiết bị độc đáo có thêm một màn hình nữa bên trên bàn phím. Có thể là phô trương theo một số người nhưng sẽ hữu dụng với những người khác.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ 1 TB SSD, RTX 2060 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 4K, nặng 2.5 kg, pin 4 tiếng

~Kết thúc nhóm laptop chơi game vừa phải~
___________________________

3/ LAPTOP CỰC KÌ DỄ MANG ĐI

Những laptop dễ mang đi rất nhẹ và có màn hình chỉ từ 11 tới 14 inch. Chúng rất phù hợp với HSSV, những người hay du lịch, hoặc bất cứ ai đang tìm một thiết bị mỏng dễ di chuyển.
————–

– 240 đô – Ideapad 14

Một con 14 inch dễ mang đi khá rẻ và có 1 năm bản quyền Office 365 – phù hợp cho nhu cầu sử dụng nhẹ. Ngoài ra có thể tham khảo con Stream 14.
+ Vi xử lý AMD A6, 4 GB RAM
+ 64 GB eMMC, Intel HD iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 768p, nặng 1.18 kg, pin 12 tiếng
————–

– 350 đô – HP 14

Laptop 14 inch tương đối nhỏ và dễ mang đi với cấu hình tạm ổn nhưng độ phân giải chỉ có 768p.
+ Vi xử lý AMD Athlon, 4 GB RAM
+ 128 GB SSD, AMD HD iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 768p, nặng 1.47 kg, pin 7 tiếng
————–

– 350 đô – Acer Aspire 5

Một con Acer rẻ với cấu hình tốt trong tầm giá và độ phân giải 1080p.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 3, 4 GB RAM
+ 128 GB SSD, AMD Vega 3 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.8 kg, pin 7 tiếng
————–

– 400 đô – Asus Vivobook 15

Một con 15 inch mỏng với cấu hình tốt và độ phân giải 1080p.
+ Vi xử lý Intel i3 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 128 GB SSD, Intel G1 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.7 kg, pin 6 tiếng
————–

– 580 đô – Acer Aspire 5

Laptop 15 inch mỏng với cấu hình ổn, đáng tin cậy và pin tốt.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Intel UHD 620 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.8 kg, pin 8 tiếng
————–

– 680 đô – Acer Swift 3

Laptop siêu nhẹ 14 inch với cấu hình mạnh và pin trâu.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 7, 8 GB RAM
+ 512 GB SSD, AMD Ryzen 7 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.2 kg, pin 10 tiếng
————–

– 700 đô – Asus Zenbook 13

Laptop 13 inch mỏng và dễ mang đi với pin khủng nhưng cấu hình tầm trung.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 8, 8 GB RAM
+ 512 GB SSD, Intel UHD 620 iGPU
+ Màn hình 13.3 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.13 kg, pin 8 tiếng
————–

– 900 đô – Macbook Air 2020

Macbook 2020 mới mẻ hơn với chuyển đổi bàn phím kiểu cắt kéo và bộ nhớ 256GB lớn hơn.
+ Vi xử lý Intel i3 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Intel Iris plus iGPU
+ Màn hình 13.3 inch độ phân giải 1600p, nặng 1.27 kg, pin 12 tiếng
————–

– 950 đô – Asus Zenbook 13

Laptop 13 inch viền siêu mỏng với cấu hình ổn và trackpad tốt. Có thể tham khảo thêm con XPS 13.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 512 GB SSD, Intel UHD 620 iGPU
+ Màn hình 13.3 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.22 kg, pin 10 tiếng
————–

– 1300 đô – Macbook Pro 13 2020

Phiên bản mới cập nhật 2020 của Macbook Pro 13 với bàn phím chiclet và thiết kế mới hơn.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 8, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Intel Iris plus iGPU
+ Màn hình 13.3 inch độ phân giải 1600p, nặng 1.36 kg, pin 12 tiếng
————–

– 1800 đô – Surface Laptop 3 15 inch

Phiên bản mới 15 inch của Surface Laptop với card đồ hoạ cao cấp tích hợp sẵn và vi xử lý Ryzen.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 7, 16 GB RAM
+ 512 GB SSD, Radeon RX Vega 11 iGPU
+ Màn hình 15 inch độ phân giải 3K, nặng 1.54 kg, pin 11 tiếng
————–

– 2200 đô – Macbook Pro 16

Apple đã cập nhật Macbook lớn hơn với bàn phím mới và tản nhiệt tốt hơn nhiều.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, Radeon 55x dGPU
+ Màn hình 16 inch độ phân giải 3K, nặng 1.81 kg, pin 10 tiếng

~Kết thúc nhóm laptop dễ mang đi~
___________________________

4/ DÙNG THÔNG THƯỜNG

Laptop dùng thông thường có kích thước khoảng 13.3 inch tới 15.6 inch. Chúng thích hợp với những ai tìm máy để lướt web, xem video, dùng Microsoft Office, và các ứng dụng khác tương tự.
————–

– 240 đô – Ideapad 14

Một con 14 inch dễ mang đi khá rẻ và có 1 năm bản quyền Office 365 – phù hợp cho nhu cầu sử dụng nhẹ.
+ Vi xử lý AMD A6, 4 GB RAM
+ 64 GB eMMC, Intel HD iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 768p, nặng 1.18 kg, pin 12 tiếng
————–

– 325 đô – HP Elitebook 9480M – Được làm lại như mới

Là con Elitebook bản cũ được sửa mới lại với cấu hình ổn áp và nhiều cổng kết nối.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 4, 8 GB RAM
+ 180 GB SSD, Intel HD 4000 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 768p, nặng 1.81 kg, pin 5 tiếng
————–

– 350 đô – Acer Aspire 5

Một con Acer rẻ với cấu hình tốt trong tầm giá và độ phân giải 1080p.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 3, 4 GB RAM
+ 128 GB SSD, AMD Vega 3 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.8 kg, pin 7 tiếng
————–

– 400 đô – Asus Vivobook 15

Laptop mỏng 15 inch với cấu hình tầm trung và độ phân giải 1080p.
+ Vi xử lý Intel i3 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 128 GB SSD, Intel G1 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.7 kg, pin 6 tiếng
————–

– 580 đô – Acer Aspire 5

Laptop 15 inch mỏng với cấu hình ổn, đáng tin cậy và pin tốt. Có thể tham khảo con HP Pavilion 17 to hơn.
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Intel UHD 620 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.8 kg, pin 8 tiếng
————–

– 650 đô – Lenovo Thinkpad E595

Một con Thinkpad có cấu hình ổn cho sử dụng thông thường và nhiều cổng kết nối.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 5, 4 GB RAM
+ 256 GB SSD, Ryzen 7 iGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.81 kg, pin 7 tiếng
————–

– 650 đô – Acer Swift 3

Laptop mỏng nhẹ 14 inch với cấu hình mạnh và pin khủng.
+ Vi xử lý AMD Ryzen 7, 8 GB RAM
+ 512 GB SSD, AMD Vega 7 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.2 kg, pin 10 tiếng
————–

– 850 đô – Eluktronics Mag-15

Laptop 15 inch mỏng nhẹ với cấu hình tốt và GPU tích hợp vừa phải.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 1 TB SSD, Nvidia MX250 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.77 kg, pin 9 tiếng
————–

– 900 đô – Macbook Air 2020

Macbook 2020 mới mẻ hơn với chuyển đổi bàn phím kiểu cắt kéo và bộ nhớ 256GB lớn hơn.
+ Vi xử lý Intel i3 thế hệ 10, 8 GB RAM
+ 256 GB SSD, Intel Iris plus iGPU
+ Màn hình 13.3 inch độ phân giải 1600p, nặng 1.27 kg, pin 12 tiếng
————–

– 930 đô – Thinkpad T480

Laptop Thinkpad 14 inch cấu hình tốt, cổng TB3, và 16 GB RAM
+ Vi xử lý Intel i5 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, UHD 620 iGPU
+ Màn hình 14 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.48 kg, pin 9 tiếng
————–

– 1200 đô – Asus Zenbook 15

Laptop mỏng 15 inch với độ phân giải 4K và card đồ hoạ tốt nhưng có vi xử lý 15W yếu hơn.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 10, 16 GB RAM
+ 512 GB SSD, Nvidia GTX 1650 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 4K, nặng 1.68 kg, pin 6 tiếng
————–

– 1400 đô – Lenovo Thinkpad P53s

Thinkpad dòng P nhẹ hơn một chút với vi xử lý U 25W và cấu hình mạnh.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, Nvidai Quadro P520 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.81 kg, pin 10 tiếng
————–

– 1600 đô – Lenovo Thinkpad X1E

Laptop X1 Extreme cấu hình tốt với pin khủng, bàn phím tuyệt và card đồ hoạ vừa phải.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 8, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, Nvidai Quadro P520 dGPU
+ Màn hình 15.6 inch độ phân giải 1080p, nặng 1.81 kg, pin 8 tiếng
————–

– 2200 đô – Macbook Pro 16

Apple đã cập nhật Macbook lớn hơn với bàn phím mới và tản nhiệt tốt hơn nhiều.
+ Vi xử lý Intel i7 thế hệ 9, 16 GB RAM
+ 256 GB SSD, Radeon 55x dGPU
+ Màn hình 16 inch độ phân giải 3K, nặng 1.81 kg, pin 10 tiếng

~KẾT THÚC NHÓM LAPTOP DÙNG THÔNG THƯỜNG~
_____________________
Link Reddit: https://redd.it/ctgor4
_____________________
Bài đăng của bạn Julian Stella trong group:
https://www.facebook.com/groups/rvn.group/permalink/585929725650573
[Photo illustration: TIME]
Edited by https://rvnweb.site

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *