GÓC TIẾNG PHÁP CÓ GÌ DZUI?

Các ngày trong tuần và mối liên hệ với sao trăng, thần thánh 

Chú ý: bài viết được viết theo ngôn ngữ “bình dân”, các bạn đừng soi cách gọi hành tinh với sao này kia tội mình. Tên các thần mình viết theo kiểu phiên của Pháp nên có đôi chỗ các bạn sẽ thấy hơi lạ. Xin cảm ơn ạ.

Thứ hai:le lundi có nguồn gốc từ tiếng latin Lunae dies/Lunis dies – mang ý nghĩa “ngày của mặt trăng. Trong tiếng Pháp, mặt trăng là la Lune – gốc latin LunaLuna là tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại La Mã (tương tự, bên Hy Lạp có Séléné). Cần tránh nhầm lẫn giữa Luna – Diane và Séléné – Artémis.

Thứ bale mardi – gốc latin Martis dies mang ý nghĩa “ngày của sao Hỏa”. Trong tiếng Pháp, sao Hỏa là Mars (từ này còn có nghĩa là tháng Ba của năm) – gốc latin Martius, gọi theo tên củavị thần chiến tranh Mars trong thần thoại La Mã, tương tự như Arès bên thần thoại Hy Lạp.

Thứ tưle mercredi – gốc latin Mercuri dies/Mercoris dies – mang ý nghĩa “ngày của sao Thủy”. Trong tiếng Pháp, sao Thủy là Mercure – gốc latin Mercurius. Thủy ngân trong tiếng Pháp là le mercure – bắt nguồn từ tiếng latin thời Trung Cổ mercuriusMercure là tên của vị thần trong thần thoại La Mã tương đương với Hermès bên Hy Lạp.

Thứ năm: le Jeudi – gốc latin Jovis dies mang ý nghĩa “ngày của sao Mộc”. Trong tiếng Pháp, sao Mộc là Jupiter, được gọi theo tên thần La Mã Jupiter, cha của chư thần – Zeus bên thần thoại Hy Lạp.

Thứ sáule vendredi – gốc latin Veneris dies – mang ý nghĩa “ngày của sao Kim”. Trong tiếng Pháp, sao Kim là Vénus – gọi theo tên của vị thần tình yêu, biểu tượng sắc đẹp trong thần thoại La Mã. Trong thần thoại Hy Lạp, nàng chính là Aphrodite.

Thứ bảyle samedi – gốc latin sabbatum dies – mang ý nghĩa “ngày sa bát”. Ngày này là ngày các con chiên không làm việc, noi theo ngày Đức Chúa Trời nghỉ ngơi sau khi toàn tất việc tạo nên mọi sự, tiếng Pháp gọi là le sabbat, tiếng latin là sabbatum, tiếng Hy Lạp là sabbaton và trong tiếng hebrew là שַׁבָּת‎ shabbāt.

Chủ nhậtle dimanche – gốc latin là dies dominicus – ngày của Chúa (jour du Seigneur).

——————————–

Nguồn tham khảo: Từ điển Larousse và wiki tiếng Pháp.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *